Chi tiết mức phí hành lý quá cước của Vietnam Airlines

Phí hành lý quá cước của Vietnam Airlines sẽ tính tổng các mức thu bằng Giá cước kiện chuẩn (ngoài tiêu chuẩn Hành lý miễn cước, không tính kiện đã mua hành lý trả trước) +  giá cước thu thêm quá trọng lượng chuẩn +  giá cước thu thêm quá kích thước chuẩn.

927

Trường hợp hành quá cước trong chuyến bay hoàn toàn có thể xảy ra. Nhất là đối với những người đi Mua vé máy bay lần đầu. Bài viết dưới đây sẽ thông tin đến bạn chi tiết mức phí hành lý mà bạn sẽ phải trả cho hành lý quá cước của mình.

Hành lý quá cước của Vietnam Airlines là gì?

Hành lý quá cước của Vietnam Airlines là gì
Hành lý quá cước của Vietnam Airlines là gì

Hành lý quá cước là hành lý vượt quá trọng lượng cho phép của hàng lý miễn cước. Hành khách khi mang theo hành lý vượt quá mức cho phép bạn có thể mua thêm hành lý tính cước cho phần quá cước đấy và tiếp tục thực hiện hành trình.

Chi tiết mức phí hành lý quá cước của Vietnam Airlines

Mức phí hành lý quá cước cho hành trình Nội Địa

Chặng bayGiá cước kiện chuẩn
Chặng bay nội địa Việt Nam600.000 VND

Chú ý:

Nếu một kiện vượt quá trọng lượng chuẩn. Quá kích thước chuẩn sẽ tính tổng các mức thu = Giá cước kiện chuẩn (ngoài tiêu chuẩn Hành lý miễn cước, không tính kiện đã mua hành lý trả trước) +  giá cước thu thêm quá trọng lượng chuẩn +  giá cước thu thêm quá kích thước chuẩn.

Kiện chuẩn: Trọng lượng tối đa 23kg/50lb và tổng kích thước 3 chiều tối đa 158cm/62in.

Mức giá: chưa gồm VAT.

Mức phí hành lý tính cước của Vietnam Airlines

Đây là mức phí Vietnam Airlines áp dụng cho vé xuất/ đổi từ ngày 01/04/2020.

Từ/đếnKhu vực AKhu vực BKhu vực CKhu vực DKhu vực EKhu vực F
Khu vực A60 USD60 USD120 USD230 USD230 USD70 USD
Khu vực B60 USD60 USD120 USD230 USD230 USD60 USD
Khu vực C120 USD120 USD120 USD230 USD230 USD120 USD
Khu vực D230 USD230 USD230 USD230 USD230 USD120 USD
Khu vực E230 USD230 USD230 USD230 USD230 USD230 USD
Khu vực F70 USD60 USD120 USD150 USD230 USDN/A

Chú thích:

Khu vực A: Thái Lan, Indonexia, Malaysia, Singapore.

Khu vực B: Lào, Campuchia, Myanmar, Hồng Kông, Đài Loan và Ma Cao.

Khu vực C: Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản và các nước TC3 khác (trừ khu vực A, B, F và Úc).

Khu vực D: Úc, Pháp, Đức, Anh, TC1 và các nước TC2 khác (trừ Nga).

Khu vực E: Nga.

Khu vực F: Việt Nam.

TC1, TC2, TC3: theo thứ tự là Châu Mỹ, Châu Âu và Châu Phi, Châu Á và Châu Úc.

Kiện quá trọng lượng chuẩn Vietnam Airlines

Hành trình nội địa

Nếu bạn Đặt vé máy bay đi Đà Nẵng giá rẻ. Bạn mang theo hành lý vượt quá trọng lượng chuẩn của Vietnam Airlines bạn sẽ phải trả mức phí hành lý sau:

Kiện quá trọng lượng chuẩn Vietnam Airlines
Kiện quá trọng lượng chuẩn Vietnam Airlines
Hành trình nội địaGiá cước thu thêm kiện quá trọng lượng chuẩn ( VND)
Chặng bay nội địa600.000 VND

Hành trình quốc tế

Từ/đếnKhu vực AKhu vực BKhu vực CKhu vực DKhu vực EKhu vực F
Khu vực A50 USD50 USD60 USD100 USD100 USD50 USD
Khu vực B50 USD50 USD60 USD100 USD100 USD50 USD
Khu vực C60 USD60 USD60 USD100 USD100 USD60 USD
Khu vực D100 USD100 USD100 USD100 USD100 USD100 USD
Khu vực E100 USD100 USD100 USD100 USD100 USD100 USD
Khu vực F50 USD50 USD60 USD100 USD100 USDN/A

Chú thích

  • Kiện hành lý vượt trọng lượng chuẩn có trọng lượng từ 23kg/50lb đến 32kg/70lb.
  • Khu vực A: Thái Lan, Indonexia, Malaysia, Singapore.
  • Khu vực B: Lào, Campuchia, Myanmar, Hồng Kông, Đài Loan và Ma Cao.
  • Khu vực C: Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản và các nước TC3 khác (trừ khu vực A, B và Úc).
  • Khu vực D: Úc, Pháp, Đức, Anh, TC1 và các nước TC2 khác.
  • Khu vực E: Nga.
  • Khu vực F: Việt Nam.
  • TC1, TC2, TC3: theo thứ tự là Châu Mỹ, Châu Âu và Châu Phi, Châu Á và Châu Úc.

Kiện quá kích thước tiêu chuẩn

Hành trình nội địa

Hành trìnhGiá cước thu thêm kiện quá kích thước chuẩn
Chặng bay nội địa Việt Nam600.000 VND

Hành trình quốc tế

Từ/đếnKhu vực AKhu vực BKhu vực CKhu vực DKhu vực EKhu vực F
Khu vực A100 USD150 USD200 USD200 USD200 USD100 USD
Khu vực B150 USD150 USD200 USD200 USD200 USD150 USD
Khu vực C200 USD200 USD200 USD200 USD200 USD200USD
Khu vực D200 USD200 USD200 USD200 USD200 USD200 USD
Khu vực E200 USD200 USD200 USD200 USD200USD100 USD
Khu vực F100 USD150 USD200 USD200 USD200 USDN/A

Chú thích:

Kiện hành lý vượt kích thước chuẩn có tổng kích thước ba chiều từ 158cm/62in đến 203cm/80in.

Khu vực A: Thái Lan, Indonexia, Malaysia, Singapore.

Khu vực B: Lào, Campuchia, Myanmar, Hồng Kông, Đài Loan và Ma Cao.

Khu vực C: Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản và các nước TC3 khác (trừ khu vực A, B và Úc).

Khu vực D: Úc, Pháp, Đức, Anh, TC1 và các nước TC2 khác.

Khu vực E: Nga.

Khu vực F: Việt Nam.

TC1, TC2, TC3: theo thứ tự là Châu Mỹ, Châu Âu và Châu Phi, Châu Á và Châu Úc.